Lãi suất gửi tiết kiệm TMCP Sài Gòn mới nhất - Cập nhật ngày 23-03-2024
Xem thêm Công cụ tính lãi tiết kiệm
Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy
Kỳ hạn | Lãi suất: %/năm | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Năm | Hàng 6 tháng | Hàng Quý | Hàng Tháng | Lãi trả trước | |
Không kỳ hạn | - | - | - | - | 0,10% | - |
1 tháng | 1,60% | - | - | - | - | 1,58% |
2 tháng | 1,60% | - | - | - | 1,59% | 1,58% |
3 tháng | 1,90% | - | - | - | 1,89% | 1,88% |
4 tháng | 1,90% | - | - | - | 1,89% | 1,88% |
5 tháng | 1,90% | - | - | - | 1,89% | 1,88% |
6 tháng | 3,00% | - | - | 2,98% | 2,98% | 2,95% |
7 tháng | 3,00% | - | - | - | 2,97% | 2,94% |
8 tháng | 3,00% | - | - | - | 2,97% | 2,94% |
9 tháng | 3,00% | - | - | 2,97% | 2,97% | 2,93% |
10 tháng | 3,00% | - | - | - | 2,96% | 2,92% |
11 tháng | 3,00% | - | - | - | 2,96% | 2,91% |
12 tháng | 4,00% | - | 3,96% | 3,94% | 3,92% | 3,84% |
15 tháng | 4,00% | - | - | 3,92% | 3,90% | 3,80% |
18 tháng | 4,00% | - | 3,92% | 3,90% | 3,89% | 3,77% |
24 tháng | 4,00% | 3,92% | 3,88% | 3,86% | 3,85% | 3,70% |
36 tháng | 4,00% | 3,85% | 3,81% | 3,79% | 3,78% | 3,57% |
Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
---|---|---|---|
Lãi trả trước | Lãi hàng tháng | Lãi cuối kỳ | |
1 tháng | 1,64% | - | 1,65% |
2 tháng | 1,63% | 1,64% | 1,65% |
3 tháng | 1,93% | 1,94% | 1,95% |
4 tháng | 1,93% | 1,94% | 1,95% |
5 tháng | 1,93% | 1,94% | 1,95% |
6 tháng | 3,00% | 3,03% | 3,05% |
7 tháng | 2,99% | 3,03% | 3,05% |
8 tháng | 2,98% | 3,02% | 3,05% |
9 tháng | 2,98% | 3,01% | 3,05% |
10 tháng | 2,97% | 3,01% | 3,05% |
11 tháng | 2,96% | 3,01% | 3,05% |
12 tháng | 3,89% | 3,97% | 4,05% |
13 tháng | 3,87% | 3,96% | 4,05% |
15 tháng | 3,85% | 3,95% | 4,05% |
18 tháng | 3,81% | 3,93% | 4,05% |
24 tháng | 3,74% | 3,89% | 4,05% |
36 tháng | 3,60% | 3,82% | 4,05% |
Lãi suất: %/năm
https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Công cụ tính lãi tiết kiệm
Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.
Số tiền gửi (VND) | VND |
Kỳ hạn gửi | |
Lãi suất (% năm) | % năm |
TÍNH LÃI |
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...Tiền gửi | ... |
Tiền lãi | ... |
Tổng tiền gốc lãi | ... |
Tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng SCB
Khách hàng chủ động lựa chọn phương thức gửi tiền phù hợp. Sản phẩm đa dạng về kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi và loại tiền gửi tiết kiệm
Lợi ích tài khoản
- Kỳ hạn và loại tiền gửi tiết kiệm đa dạng, phù hợp nhu cầu Khách hàng
- Định kỳ lĩnh lãi linh hoạt: Cuối kỳ, định kỳ, lĩnh lãi trước
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn
- Rút vốn linh hoạt
- Tự động tái ký khi đến hạn
- Hưởng các ưu đãi từ các chương trình/chính sách của SCB
Đặc tính
- Tham gia tại quầy.
- Số dư tối thiểu: 500.000 đồng; 20 đơn vị ngoại tệ.
Điều kiện tham gia
- Cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (khi gửi tiền tiết kiệm bằng VND).
- Người cư trú là cá nhân Việt Nam (khi gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ).
Tiền gửi trực tuyến (Online) tại ngân hàng SCB
Khách hàng chủ động mở, rút, kiểm tra Tài khoản tiết kiệm mọi lúc mọi nơi với eBanking của SCB một cách nhanh chóng – an toàn – lãi suất hấp dẫn
Lợi ích tài khoản
- Khách hàng chủ động lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức tái ký
- Linh hoạt rút vốn trước hạn trên kênh eBanking
- Hưởng ưu đãi dành cho KHCN gửi tiền trên eBanking
Đặc tính
- Tham gia trên Ebanking.
- Số dư tối thiểu: 1.000.000 đồng.
Điều kiện tham gia
Khách hàng cá nhân đã có Tài khoản thanh toán không kỳ hạn bằng VND tại SCB và đăng ký sử dụng dịch vụ eBanking SCB.
Liên hệ ngân hàng SCB
Thông tin về chính sách sản phẩm, dịch vụ chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Vui lòng liên hệ điểm giao dịch SCB gần nhất hoặc Hotline 19006538 để được tư vấn
Ngân hàng SCB còn nhiều gói gửi tiết kiệm khác nhau. Chi tiết xem thêm tại https://www.scb.com.vn/vie/tien-gui-khcn
Bảng tra cứu lãi suất SCB: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat