Tỷ giá ngoại tệ MB mới nhất ngày hôm nay - Cập nhật ngày 06-12-2023

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TMCP Quân Đội được cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Đơn vị: đồng
Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
USD (50,100) Đô Mỹ 24.030 24.100 24.510 24.510
USD (5-20) Đô Mỹ 23.995 - - -
USD (< 5 USD) Đô Mỹ 23.985 - - -
EUR Euro 25.860 25.950 27.215 27.215
AUD Đô Úc 15.798 15.898 16.722 16.722
CAD Đô Canada 17.691 17.791 18.655 18.655
CHF Franc Thụy Sĩ 27.248 27.348 28.271 28.271
CNY Nhân dân tệ - 3.356,76 3.484,70 3.484,70
GBP Bảng Anh 30.131 30.231 31.302 31.302
HKD Đô Hồng Kông 3.030 3.040 3.176 3.176
JPY Yên Nhật 158,87 160,87 169,18 169,18
KHR Riel Campuchia - - 24.285 -
KRW Won Hàn Quốc - 17,57 21,98 -
LAK Kip Lào - - 1,67 -
NZD Đô New Zealand - 14.701 15.359 -
SEK Krona Thụy Điển - - - -
SGD Đô Singapore 17.786 17.886 18.541 18.541
THB Baht Thái Lan 665,94 675,94 726,13 726,13
Cập nhật lúc 18:55:04 01/12/2023
http://www.lingo.vn/ty-gia/mbbank/

Giới thiệu về Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

Thông tin cơ bản

Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (tên giao dịch tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank), hay gọi tắt là Ngân hàng Quân đội, hay viết tắt là ngân hàng TMCP Quân đội hoặc MB, là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, một doanh nghiệp của Quân đội Nhân dân Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng

Tầm nhìn: Trở thành Ngân hàng thuận tiện cho Khách hàng

Trong đó: Khách hàng được hiểu là bao gồm Khách hàng bên ngoài, Khách hàng nội bộ, Cán bộ nhân viên, Cổ đông, Đối tác.

Ngoài dịch vụ ngân hàng, Ngân hàng Quân đội còn tham gia vào các dịch vụ môi giới chứng khoán, quản lý quỹ, kinh doanh địa ốc bằng cách nắm cổ phần chi phối của một số doanh nghiệp trong lĩnh vực này. Hiện nay, Ngân hàng Quân đội đã có mạng lưới khắp cả nước với trên 200 điểm giao dịch. Ngân hàng còn có chi nhánh tại Lào và Campuchia.

Xem thêm tại https://www.mbbank.com.vn